- Trang chủ
- Phân tích, kiểm soát các chỉ tiêu trong nước
- Máy đo độ đục
Máy đo độ đục cầm tay HI98703-02 HANNA Instruments
- Thang đo rộng từ 0.00 đến 1000 NTU
- Độ chính xác cao
- Theo tiêu chuẩn EPA
- Hiệu chuẩn tự động với dung dịch chuẩn đi kèm
- USB và RS232.
- Thẻ định vị ghi dữ liệu Fast Tracker
- Ghi Dữ liệu tự động
- Vali đựng máy tiện lợi
Máy đo độ đục cầm tay
Model: HI98703-02
Hãng: HANNA Instruments
Xuất xứ: Romania
Độ đục là một trong những thông số quan trọng nhất được sử dụng để xác định chất lượng nước uống. Độ đục được xem như một đặc điểm để nhận diện các tác nhân gây bệnh có trong nước uống. Trong nước tự nhiên, đo độ đục được thực hiện để đánh giá chất lượng nước nói chung và khả năng tương thích của nó trong các ứng dụng liên quan đến sinh vật thuỷ sinh. Việc giám sát và xử lý nước thải hoặc đã từng chỉ cần dựa trên sự kiểm soát độ đục. Hiện nay, việc đo độ đục ở cuối của quá trình xử lý nước thải là cần thiết để xác minh rằng các giá trị nằm trong tiêu chuẩn quy định.
Độ đục của nước là một tính chất quang học gây ra ánh sáng được phân tán và hấp thụ, chứ không phải truyền đi. Sự tán xạ của ánh sáng đi qua một chất lỏng chủ yếu được tạo ra bởi các chất rắn lơ lửng hiện tại. Độ đục càng cao, lượng ánh sáng tán xạ càng lớn. Thậm chí một chất lỏng tinh khiết sẽ tán xạ ánh sáng đến một mức độ nhất định, nghĩa là không có dung dịch nào có giá trị độ đục bằng không.
Nước uống từ nhà máy xử lý nước thu được từ bề mặt nước dựa theo yêu cầu của EPA để giám sát và báo cáo độ đục. Nguồn nước mặt bao gồm các hồ và sông ngòi. Các yêu cầu của dụng cụ đo độ đục và báo cáo dựa theo EPA Method 180.1 là:
- Thang đo áp dụng là 0-40 đơn vị độ đục nephelometric (NTU)
- Nguồn sáng: Đèn tungsten hoạt động ở nhiệt độ màu từ 2200-3000°K.
- Khoảng cách đi qua của ánh sáng tới và ánh sáng tán trong ống mẫu: Tổng số không vượt quá 10 cm
- Độ nhạy của máy cho phép phát hiện một sự khác biệt độ đục của 0.02 NTU hoặc nhỏ hơn 1 đơn vị.
- Đọc kết quả như sau:
|
Kết quả theo NTU |
Làm tròn về |
|
0.0 - 1.0 |
0.05 |
|
1 - 10 |
0.1 |
|
10 - 40 |
1 |
|
40 – 100 |
5 |
|
100 – 400 |
10 |
|
400 - 1000 |
50 |
|
>1000 |
100 |
HI98703 đáp ứng yêu cầu của Phương pháp 180.1 và phương pháp chuẩn trong kiểm tra nước và nước thải 2130 B để đo độ đục.
Thông số kỹ thuật:
- Thang Đo NTU
0.00 đến 9.99 NTU
10.0 đến 99.9 NTU
100 đến 1000 NTU
- Độ phân giải NTU
0.01 NTU từ 0.00 đến 9.99 NTU
0.1 NTU từ 10.0 đến 99.9 NTU
1 NTU từ 100 đến 1000 NTU
- Độ chính xác NTU: ±2% giá trị đo được cộng thêm 0.02 NTU
- Chọn thang: Tự động
- Độ lặp: ±1% giá trị hoặc 0.02 NTU, với giá trị nào lớn hơn
- Khay sáng: < 0.02 NTU
- Đèn: Photocell silicon
- Phương pháp đo độ đục:
- Tỷ lệ ánh sáng tán xạ tỷ lệ Nephelometric (90 ')
- Phương pháp USEPA 180.1 và Phương pháp chuẩn 2130 B
- Các điểm chuẩn: 15, 100 và 750 NTU (dung dịch chuẩn đi kèm)
- Hiệu chuẩn: Tự động tại 1,2 hoặc 3 điểm
- Nguồn sáng: Tungsten filament lamp
- Tuổi thọ đèn: Khoảng 100,000 giá trị đo
- Màn hình: 60 x 90 mm LCD với đèn nền
- Ghi dữ liệu: 200 bản ghi
- Kết nối PC: RS232 hoặc USB 1.1
- Môi trường: 0 đến 50 °C (32 đến 122 °F); RH max 95% không ngưng tụ
- Nguồn điền: 4 pin AA 1.5V hoặc adapter AC
- Tự động tắt máy: Sau 15 phút không sử dụng
- Kích thước: 224 x 87 x 77 mm
- Khối lượng: 512 g
Cung cấp gồm:
- Máy đo HI98703-02 (230V)
- 5 thẻ iButton® với giá đỡ thẻ
- 5 cuvet và nắp
- Bộ dung dịch chuẩn HI98703-11
- Dầu silicon (HI98703-58)
- Khăn lau cuvet
- Pin (trong máy)
- Adapter AC
- Hướng dẫn sử dụng
- Vali bằng nhựa chắc chắn.
-
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU VẬT TƯ KHOA HỌC QUỐC TẾ
-
LUÔN ĐEM LẠI LỢI ÍCH TỐI ĐA CHO KHÁCH HÀNG!
-
Hàng chính Hãng -
Miễn phí vận chuyển -
Đảm bảo chất lượng
Danh mục sản phẩm
-
Bể rửa siêu âm
-
Cân điện tử
-
Dụng cụ lấy mẫu
-
Kính hiển vi
-
Kính lúp
-
Micropipet/ pipetman -
Máy khuấy, bếp gia nhiệt
-
Máy ly tâm
-
Máy lấy mẫu bụi -
Máy quang phổ
-
Máy sắc ký
-
Máy đo TOC -
Máy đo cường độ điện -
Máy đo độ đục -
Nồi hấp tiệt trùng
-
Phân tích, kiểm soát các chỉ tiêu trong nước -
TB hiệu chuẩn, kiểm chuẩn
-
TB kiểm nghiệm hạt
-
TB sản xuất- công nghiệp
-
TB đo môi trường xung quanh
-
Thiết bị CN sinh học
-
Thiết bị đo nước
- Bộ đo vi sinh hiện trường
- Kit kiểm tra nước
- Máy đo hàm lượng dầu trong nước
- Máy đo hoạt độ nước
- Máy đo kim loại nặng trong nước
- Máy đo nhiệt độ
- Máy đo nước đa chỉ tiêu
- Máy đo oxy hòa tan (DO)
- Máy đo oxy sinh hóa BOD
- Máy đo PH
- Máy đo tốc độ dòng
- Máy đo độ cứng của nước
- Máy đo độ dẫn
- Máy đo độ mặn
- Máy đo độ đục, tổng rắn lơ lửng TSS
- Thiết bị đo độ sâu
- Xác định COD- oxy hóa học
-
Thiết bị đo thực phẩm
-
Thiết bị đo thực vật
-
Thiết bị đo đất
-
Thiết bị ổn nhiệt
-
Tủ an toàn
-
Tủ bảo quản
-
Tủ môi trường
-
Tủ sấy- Sấy chân không
-
Tủ ấm (lạnh)- tủ ấm CO2
- Xem thêm
Sản phẩm liên quan
Đóng
- Thông tin sản phẩm
Máy đo độ đục cầm tay
Model: HI98703-02
Hãng: HANNA Instruments
Xuất xứ: Romania
Độ đục là một trong những thông số quan trọng nhất được sử dụng để xác định chất lượng nước uống. Độ đục được xem như một đặc điểm để nhận diện các tác nhân gây bệnh có trong nước uống. Trong nước tự nhiên, đo độ đục được thực hiện để đánh giá chất lượng nước nói chung và khả năng tương thích của nó trong các ứng dụng liên quan đến sinh vật thuỷ sinh. Việc giám sát và xử lý nước thải hoặc đã từng chỉ cần dựa trên sự kiểm soát độ đục. Hiện nay, việc đo độ đục ở cuối của quá trình xử lý nước thải là cần thiết để xác minh rằng các giá trị nằm trong tiêu chuẩn quy định.
Độ đục của nước là một tính chất quang học gây ra ánh sáng được phân tán và hấp thụ, chứ không phải truyền đi. Sự tán xạ của ánh sáng đi qua một chất lỏng chủ yếu được tạo ra bởi các chất rắn lơ lửng hiện tại. Độ đục càng cao, lượng ánh sáng tán xạ càng lớn. Thậm chí một chất lỏng tinh khiết sẽ tán xạ ánh sáng đến một mức độ nhất định, nghĩa là không có dung dịch nào có giá trị độ đục bằng không.
Nước uống từ nhà máy xử lý nước thu được từ bề mặt nước dựa theo yêu cầu của EPA để giám sát và báo cáo độ đục. Nguồn nước mặt bao gồm các hồ và sông ngòi. Các yêu cầu của dụng cụ đo độ đục và báo cáo dựa theo EPA Method 180.1 là:
- Thang đo áp dụng là 0-40 đơn vị độ đục nephelometric (NTU)
- Nguồn sáng: Đèn tungsten hoạt động ở nhiệt độ màu từ 2200-3000°K.
- Khoảng cách đi qua của ánh sáng tới và ánh sáng tán trong ống mẫu: Tổng số không vượt quá 10 cm
- Độ nhạy của máy cho phép phát hiện một sự khác biệt độ đục của 0.02 NTU hoặc nhỏ hơn 1 đơn vị.
- Đọc kết quả như sau:
|
Kết quả theo NTU |
Làm tròn về |
|
0.0 - 1.0 |
0.05 |
|
1 - 10 |
0.1 |
|
10 - 40 |
1 |
|
40 – 100 |
5 |
|
100 – 400 |
10 |
|
400 - 1000 |
50 |
|
>1000 |
100 |
HI98703 đáp ứng yêu cầu của Phương pháp 180.1 và phương pháp chuẩn trong kiểm tra nước và nước thải 2130 B để đo độ đục.
Thông số kỹ thuật:
- Thang Đo NTU
0.00 đến 9.99 NTU
10.0 đến 99.9 NTU
100 đến 1000 NTU
- Độ phân giải NTU
0.01 NTU từ 0.00 đến 9.99 NTU
0.1 NTU từ 10.0 đến 99.9 NTU
1 NTU từ 100 đến 1000 NTU
- Độ chính xác NTU: ±2% giá trị đo được cộng thêm 0.02 NTU
- Chọn thang: Tự động
- Độ lặp: ±1% giá trị hoặc 0.02 NTU, với giá trị nào lớn hơn
- Khay sáng: < 0.02 NTU
- Đèn: Photocell silicon
- Phương pháp đo độ đục:
- Tỷ lệ ánh sáng tán xạ tỷ lệ Nephelometric (90 ')
- Phương pháp USEPA 180.1 và Phương pháp chuẩn 2130 B
- Các điểm chuẩn: 15, 100 và 750 NTU (dung dịch chuẩn đi kèm)
- Hiệu chuẩn: Tự động tại 1,2 hoặc 3 điểm
- Nguồn sáng: Tungsten filament lamp
- Tuổi thọ đèn: Khoảng 100,000 giá trị đo
- Màn hình: 60 x 90 mm LCD với đèn nền
- Ghi dữ liệu: 200 bản ghi
- Kết nối PC: RS232 hoặc USB 1.1
- Môi trường: 0 đến 50 °C (32 đến 122 °F); RH max 95% không ngưng tụ
- Nguồn điền: 4 pin AA 1.5V hoặc adapter AC
- Tự động tắt máy: Sau 15 phút không sử dụng
- Kích thước: 224 x 87 x 77 mm
- Khối lượng: 512 g
Cung cấp gồm:
- Máy đo HI98703-02 (230V)
- 5 thẻ iButton® với giá đỡ thẻ
- 5 cuvet và nắp
- Bộ dung dịch chuẩn HI98703-11
- Dầu silicon (HI98703-58)
- Khăn lau cuvet
- Pin (trong máy)
- Adapter AC
- Hướng dẫn sử dụng
- Vali bằng nhựa chắc chắn.