- Trang chủ
- Máy quang phổ
- Quang phổ UV- VIS
Máy quang phổ 2 chùm tia UV-VIS Jasco – Nhật V-730

Máy quang phổ 2 chùm tia UV-VIS
Model: V-730
Hãng: Jasco – Nhật
Xuất xứ: Nhật
Thông số kỹ thuật của máy:
- Khoảng bước sóng: 190 – 1100 nm
- Độ chính xác bước sóng: ± 0.2 nm
- Độ lặp lại bước sóng: ± 0.1 nm
- Tốc độ quét bước sóng: 8000 nm / phút
- Độ rộng khe phổ: 1.0 nm
- Hệ thống quang học: hai chùm tia, cách tử nhiễu xạ 1.200 vạch/mm
- Nguồn sáng: đèn Deuterium, đèn Halogen
- Đầu dò: Silicon photodiode S1337
Khỏang trắc quang:
- Hấp thu: - 2 đến + 3 Abs
- Truyền qua: - 10000 ~ 10000 %T
Độ chính xác trắc quang:
± 0.002Abs (0 – 0.5Abs)
± 0.003Abs (0.5 – 1Abs)
± 0.3% T
Độ lặp lại trắc quang:
± 0.001Abs (0 – 0.5Abs)
± 0.001Abs (0.5 – 1Abs)
- Độ ổn định đường nền: ± 0.0004 Abs / giờ
- Độ nhiễu quang RMS: 0.00006 Abs
- Kích thước (LxWxH): 486 x 441 x 216 mm
- Nguồn điện: 230V / 50Hz, 105VA
- Trọng lượng: 15 kg
- Điều khiển thiết bị bằng phần mềm Spectra Manager II
Tính năng của phần mềm:
- Điều khiển thiết bị, hiển thị dữ liệu, lưu trữ số liệu, tạo lập báo cáo.
- Phần mềm chạy trên môi trường Windows cho phép dễ dàng xử lý, cắt dán, tạo báo cáo trong Microsoft Word, lưu trữ số liệu trong Excel.
- Cài đặt các thông số làm việc đơn giản như: quét phổ, xử lý phổ, tốc độ quét phổ, độ rộng khe phổ, số lần đo lặp lại, khoảng bước sóng chuyển đổi đèn
- Cho biết các thông tin về mẫu: việc chuẩn bị mẫu, giới hạn kiểm tra, gợi ý cho những thông tin bắt buộc cho việc chuẩn hóa mẫu.
- Dễ dàng chọn lựa phương pháp xử lý số liệu, kết quả, đánh giá kết quả theo phương pháp xử lý thống kê.
- Có CD tài liệu kỹ thuật kèm theo (Software installation CD)
- Chế độ trắc quang - định lượng:
- Định lượng bằng phương pháp 1 bước sóng hay nhiều bước sóng, định lượng bằng cách quét phổ (tính theo cực đại, cực tiểu, diện tích peak …) cho 1 dãy bước sóng
- Lập đường chuẩn qua nhiều điểm (các nồng độ chuẩn), đường chuẩn có thể lựa chọn vi phân từ bậc 1, bậc 2, bậc 3 hoặc từng đoạn. Có thể đo và lập đường chuẩn cho nhiều.
- Thể hiện cùng lúc bảng đo chuẩn, đo mẫu, đường chuẩn
- Kiểu phổ: theo đơn vị %T và Abs.
- Có chức năng lưu trữ và gọi lại dữ liệu
Chế độ quang phổ:
- Kiểu đo: Abs, %T, %R, Sample, Reference
- Dải quét: 190 – 1100 nm
- Tốc độ quét: 10 – 8000 nm / phút
- Xử lý dữ liệu: tiêu chuẩn hóa, lấy giá trị từng điểm trên phổ đồ, dò tìm peak, tính diện tích peak
- Biến đổi phổ: lấy đạo hàm từ bậc 1 đến bậc 4, lấy căn bậc 2…
- Tính tóan số học: cộng, trừ, nhân, chia giữa các dữ liệu
- Mở cùng lúc nhiều phổ, có thể chồng phổ để so sánh và hiển thị độ hấp thụ, bước sóng tại vị trí con trỏ.
- Lưu các phổ đồ sau khi xử lý
- Dễ dàng phóng to, thu nhỏ để xem
Chức năng khác:
- Validation bao gồm các test: Độ chính xác bước sóng, độ lặp lại bước sóng, độ phân giải, sai số ánh sáng lạc, độ phẳng đường nền, độ chính xác hấp thu, độ nhiễu, độ lặp lại hấp thu, độ ổn định đường nền, kiểm tra phần cứng.
- Tính toán hoạt tính Enzyme, độ dày của film, phân tích màu ứng dụng trong thực phẩm
Cung cấp bao gồm:
- Máy chính V730
- Phần mềm Spectra Manager II
- Cuvette đo mẫu bằng thạch anh 1 cm (02 cái)
-
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU VẬT TƯ KHOA HỌC QUỐC TẾ
-
LUÔN ĐEM LẠI LỢI ÍCH TỐI ĐA CHO KHÁCH HÀNG!
-
Hàng chính Hãng -
Miễn phí vận chuyển -
Đảm bảo chất lượng
Danh mục sản phẩm
-
Bể rửa siêu âm
-
Cân điện tử
-
Dụng cụ lấy mẫu
-
Kính hiển vi
-
Kính lúp
-
Micropipet/ pipetman -
Máy khuấy, bếp gia nhiệt
-
Máy ly tâm
-
Máy lấy mẫu bụi -
Máy quang phổ
-
Máy sắc ký
-
Máy đo TOC -
Máy đo cường độ điện -
Máy đo độ đục -
Nồi hấp tiệt trùng
-
Phân tích, kiểm soát các chỉ tiêu trong nước -
TB hiệu chuẩn, kiểm chuẩn
-
TB kiểm nghiệm hạt
-
TB sản xuất- công nghiệp
-
TB đo môi trường xung quanh
-
Thiết bị CN sinh học
-
Thiết bị đo nước
- Bộ đo vi sinh hiện trường
- Kit kiểm tra nước
- Máy đo hàm lượng dầu trong nước
- Máy đo hoạt độ nước
- Máy đo kim loại nặng trong nước
- Máy đo nhiệt độ
- Máy đo nước đa chỉ tiêu
- Máy đo oxy hòa tan (DO)
- Máy đo oxy sinh hóa BOD
- Máy đo PH
- Máy đo tốc độ dòng
- Máy đo độ cứng của nước
- Máy đo độ dẫn
- Máy đo độ mặn
- Máy đo độ đục, tổng rắn lơ lửng TSS
- Thiết bị đo độ sâu
- Xác định COD- oxy hóa học
-
Thiết bị đo thực phẩm
-
Thiết bị đo thực vật
-
Thiết bị đo đất
-
Thiết bị ổn nhiệt
-
Tủ an toàn
-
Tủ bảo quản
-
Tủ môi trường
-
Tủ sấy- Sấy chân không
-
Tủ ấm (lạnh)- tủ ấm CO2
- Xem thêm
Sản phẩm liên quan
Máy quang phổ UV-VIS đo thể tích micro và cuvet (huỳnh quang) Denovix Mỹ DS-11+
Liên hệ - 0988685856
Đóng
- Thông tin sản phẩm

Máy quang phổ 2 chùm tia UV-VIS
Model: V-730
Hãng: Jasco – Nhật
Xuất xứ: Nhật
Thông số kỹ thuật của máy:
- Khoảng bước sóng: 190 – 1100 nm
- Độ chính xác bước sóng: ± 0.2 nm
- Độ lặp lại bước sóng: ± 0.1 nm
- Tốc độ quét bước sóng: 8000 nm / phút
- Độ rộng khe phổ: 1.0 nm
- Hệ thống quang học: hai chùm tia, cách tử nhiễu xạ 1.200 vạch/mm
- Nguồn sáng: đèn Deuterium, đèn Halogen
- Đầu dò: Silicon photodiode S1337
Khỏang trắc quang:
- Hấp thu: - 2 đến + 3 Abs
- Truyền qua: - 10000 ~ 10000 %T
Độ chính xác trắc quang:
± 0.002Abs (0 – 0.5Abs)
± 0.003Abs (0.5 – 1Abs)
± 0.3% T
Độ lặp lại trắc quang:
± 0.001Abs (0 – 0.5Abs)
± 0.001Abs (0.5 – 1Abs)
- Độ ổn định đường nền: ± 0.0004 Abs / giờ
- Độ nhiễu quang RMS: 0.00006 Abs
- Kích thước (LxWxH): 486 x 441 x 216 mm
- Nguồn điện: 230V / 50Hz, 105VA
- Trọng lượng: 15 kg
- Điều khiển thiết bị bằng phần mềm Spectra Manager II
Tính năng của phần mềm:
- Điều khiển thiết bị, hiển thị dữ liệu, lưu trữ số liệu, tạo lập báo cáo.
- Phần mềm chạy trên môi trường Windows cho phép dễ dàng xử lý, cắt dán, tạo báo cáo trong Microsoft Word, lưu trữ số liệu trong Excel.
- Cài đặt các thông số làm việc đơn giản như: quét phổ, xử lý phổ, tốc độ quét phổ, độ rộng khe phổ, số lần đo lặp lại, khoảng bước sóng chuyển đổi đèn
- Cho biết các thông tin về mẫu: việc chuẩn bị mẫu, giới hạn kiểm tra, gợi ý cho những thông tin bắt buộc cho việc chuẩn hóa mẫu.
- Dễ dàng chọn lựa phương pháp xử lý số liệu, kết quả, đánh giá kết quả theo phương pháp xử lý thống kê.
- Có CD tài liệu kỹ thuật kèm theo (Software installation CD)
- Chế độ trắc quang - định lượng:
- Định lượng bằng phương pháp 1 bước sóng hay nhiều bước sóng, định lượng bằng cách quét phổ (tính theo cực đại, cực tiểu, diện tích peak …) cho 1 dãy bước sóng
- Lập đường chuẩn qua nhiều điểm (các nồng độ chuẩn), đường chuẩn có thể lựa chọn vi phân từ bậc 1, bậc 2, bậc 3 hoặc từng đoạn. Có thể đo và lập đường chuẩn cho nhiều.
- Thể hiện cùng lúc bảng đo chuẩn, đo mẫu, đường chuẩn
- Kiểu phổ: theo đơn vị %T và Abs.
- Có chức năng lưu trữ và gọi lại dữ liệu
Chế độ quang phổ:
- Kiểu đo: Abs, %T, %R, Sample, Reference
- Dải quét: 190 – 1100 nm
- Tốc độ quét: 10 – 8000 nm / phút
- Xử lý dữ liệu: tiêu chuẩn hóa, lấy giá trị từng điểm trên phổ đồ, dò tìm peak, tính diện tích peak
- Biến đổi phổ: lấy đạo hàm từ bậc 1 đến bậc 4, lấy căn bậc 2…
- Tính tóan số học: cộng, trừ, nhân, chia giữa các dữ liệu
- Mở cùng lúc nhiều phổ, có thể chồng phổ để so sánh và hiển thị độ hấp thụ, bước sóng tại vị trí con trỏ.
- Lưu các phổ đồ sau khi xử lý
- Dễ dàng phóng to, thu nhỏ để xem
Chức năng khác:
- Validation bao gồm các test: Độ chính xác bước sóng, độ lặp lại bước sóng, độ phân giải, sai số ánh sáng lạc, độ phẳng đường nền, độ chính xác hấp thu, độ nhiễu, độ lặp lại hấp thu, độ ổn định đường nền, kiểm tra phần cứng.
- Tính toán hoạt tính Enzyme, độ dày của film, phân tích màu ứng dụng trong thực phẩm
Cung cấp bao gồm:
- Máy chính V730
- Phần mềm Spectra Manager II
- Cuvette đo mẫu bằng thạch anh 1 cm (02 cái)