- Trang chủ
- Máy quang phổ
- Quang phổ UV- VIS
Máy quang phổ UV-VIS Shimadzu - Nhật Bản
Máy quang phổ tử ngoại khả kiến UV-VIS
Model: UV 1800
Hãng SX: Shimadzu – Nhật Bản.
Nơi sản xuất: Nhật bản
I. Phần cứng và thông số kỹ thuật
– Hệ thống quang học: hai chùm tia.
– Khoảng bước sóng: 0 – 1100.0nm.
– Độ rộng khe cố định: 1nm ( 190 – 1100 nm).
– Hiển thị bước sóng: bước tăng 0.1nm.
– Cài đặt bước sóng: tăng từ 0.1nm.
– Độ chính xác bước sóng:
+ ± 0.3nm (trên toàn thang đo).
+ ± 0.1nm (tại bước song 656.1 nm của đèn D2).
– Độ lặp lại bước sóng: ±1nm.
– Tốc độ quay sóng: khoảng 6000nm/phút.
– Tốc độ quét sóng: khoảng 3000nm/phút, đến khoảng 2nm/phút.
– Bước sóng chuyển đổi có thể thiết lập một cách tự do trong khoảng: 295.0 ~ 364.0nm (bước tăng 0.1nm).
– Ánh sáng lạc: £ 02% ( ở bước sóng 220nm NaI, 340nm NaNO2).
– Dãy trắc quang:
+ Hấp thu trong khoảng –4 ~ 4 Abs.
+ Độ truyền : 0 ~ 400%.
– Độ chính xác trắc quang :
+ ±0.002 Abs trong khoảng 0.5 Abs.
+ ±0.004 Abs trong khoảng 1.0 Abs.
+ ±0.006Abs trong khoảng 2.0Abs.
– Độ lặp lại trắc quang:
+ ±0.001 Abs trong khoảng 1.0 Abs.
+ ±0.001Abs trong khoảng 0.5 Abs.
+ ±0.003 Abs trong khoảng 2 Abs.
– Độ ổn định đường nền: <0.0003 Abs/giờ (700nm sau 1 giờ bật máy).
– Độ phẳng đường nền: ±0006 Abs (1100 -> 190mm, sau 1 giờ bật máy).
– Nguồn sáng : đèn Halogen 20W, đèn Deuterium, tự động cân chỉnh và đổi vị trí đèn tự động.
– Ngăn đựng mẫu: kích thước bên trong : (rộng x sâu x cao) 110.0 x 250.0 x 115.0mm.
– Cổng giao diện: cổng USB.
– Nguồn điện: 220 VAC, 50/60 Hz, 130VA.
– Điều kiện xung quanh : nhiệt độ khoảng 15 ~ 35oC; độ ẩm 45 ~ 80%.
– Kích thước và khối lượng : (dọc x ngang x cao) 450 x 490 x270mm, 15kg.
II. Phần mềm xây dựng sẵn trong máy
1. Chế độ trắc quang
– Định lượng 1 bước sóng :
+ Kiểu phổ : theo đơn vị %T và Abs.
+ Định lượng bằng phương pháp K-factor.
+ Có chức năng lưu trữ và gọi lại bảng dữ liệu.
– Định lượng đa bước sóng.
+ Kiểu phổ : theo đơn vị %T và Abs.
-
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU VẬT TƯ KHOA HỌC QUỐC TẾ
-
LUÔN ĐEM LẠI LỢI ÍCH TỐI ĐA CHO KHÁCH HÀNG!
-
Hàng chính Hãng -
Miễn phí vận chuyển -
Đảm bảo chất lượng
Danh mục sản phẩm
-
Bể rửa siêu âm
-
Cân điện tử
-
Dụng cụ lấy mẫu
-
Kính hiển vi
-
Kính lúp
-
Micropipet/ pipetman -
Máy khuấy, bếp gia nhiệt
-
Máy ly tâm
-
Máy lấy mẫu bụi -
Máy quang phổ
-
Máy sắc ký
-
Máy đo TOC -
Máy đo cường độ điện -
Máy đo độ đục -
Nồi hấp tiệt trùng
-
Phân tích, kiểm soát các chỉ tiêu trong nước -
TB hiệu chuẩn, kiểm chuẩn
-
TB kiểm nghiệm hạt
-
TB sản xuất- công nghiệp
-
TB đo môi trường xung quanh
-
Thiết bị CN sinh học
-
Thiết bị đo nước
- Bộ đo vi sinh hiện trường
- Kit kiểm tra nước
- Máy đo hàm lượng dầu trong nước
- Máy đo hoạt độ nước
- Máy đo kim loại nặng trong nước
- Máy đo nhiệt độ
- Máy đo nước đa chỉ tiêu
- Máy đo oxy hòa tan (DO)
- Máy đo oxy sinh hóa BOD
- Máy đo PH
- Máy đo tốc độ dòng
- Máy đo độ cứng của nước
- Máy đo độ dẫn
- Máy đo độ mặn
- Máy đo độ đục, tổng rắn lơ lửng TSS
- Thiết bị đo độ sâu
- Xác định COD- oxy hóa học
-
Thiết bị đo thực phẩm
-
Thiết bị đo thực vật
-
Thiết bị đo đất
-
Thiết bị ổn nhiệt
-
Tủ an toàn
-
Tủ bảo quản
-
Tủ môi trường
-
Tủ sấy- Sấy chân không
-
Tủ ấm (lạnh)- tủ ấm CO2
- Xem thêm
Sản phẩm liên quan
Máy quang phổ UV-VIS đo thể tích micro và cuvet (huỳnh quang) Denovix Mỹ DS-11+
Liên hệ - 0988685856
Đóng
- Thông tin sản phẩm
Máy quang phổ tử ngoại khả kiến UV-VIS
Model: UV 1800
Hãng SX: Shimadzu – Nhật Bản.
Nơi sản xuất: Nhật bản
I. Phần cứng và thông số kỹ thuật
– Hệ thống quang học: hai chùm tia.
– Khoảng bước sóng: 0 – 1100.0nm.
– Độ rộng khe cố định: 1nm ( 190 – 1100 nm).
– Hiển thị bước sóng: bước tăng 0.1nm.
– Cài đặt bước sóng: tăng từ 0.1nm.
– Độ chính xác bước sóng:
+ ± 0.3nm (trên toàn thang đo).
+ ± 0.1nm (tại bước song 656.1 nm của đèn D2).
– Độ lặp lại bước sóng: ±1nm.
– Tốc độ quay sóng: khoảng 6000nm/phút.
– Tốc độ quét sóng: khoảng 3000nm/phút, đến khoảng 2nm/phút.
– Bước sóng chuyển đổi có thể thiết lập một cách tự do trong khoảng: 295.0 ~ 364.0nm (bước tăng 0.1nm).
– Ánh sáng lạc: £ 02% ( ở bước sóng 220nm NaI, 340nm NaNO2).
– Dãy trắc quang:
+ Hấp thu trong khoảng –4 ~ 4 Abs.
+ Độ truyền : 0 ~ 400%.
– Độ chính xác trắc quang :
+ ±0.002 Abs trong khoảng 0.5 Abs.
+ ±0.004 Abs trong khoảng 1.0 Abs.
+ ±0.006Abs trong khoảng 2.0Abs.
– Độ lặp lại trắc quang:
+ ±0.001 Abs trong khoảng 1.0 Abs.
+ ±0.001Abs trong khoảng 0.5 Abs.
+ ±0.003 Abs trong khoảng 2 Abs.
– Độ ổn định đường nền: <0.0003 Abs/giờ (700nm sau 1 giờ bật máy).
– Độ phẳng đường nền: ±0006 Abs (1100 -> 190mm, sau 1 giờ bật máy).
– Nguồn sáng : đèn Halogen 20W, đèn Deuterium, tự động cân chỉnh và đổi vị trí đèn tự động.
– Ngăn đựng mẫu: kích thước bên trong : (rộng x sâu x cao) 110.0 x 250.0 x 115.0mm.
– Cổng giao diện: cổng USB.
– Nguồn điện: 220 VAC, 50/60 Hz, 130VA.
– Điều kiện xung quanh : nhiệt độ khoảng 15 ~ 35oC; độ ẩm 45 ~ 80%.
– Kích thước và khối lượng : (dọc x ngang x cao) 450 x 490 x270mm, 15kg.
II. Phần mềm xây dựng sẵn trong máy
1. Chế độ trắc quang
– Định lượng 1 bước sóng :
+ Kiểu phổ : theo đơn vị %T và Abs.
+ Định lượng bằng phương pháp K-factor.
+ Có chức năng lưu trữ và gọi lại bảng dữ liệu.
– Định lượng đa bước sóng.
+ Kiểu phổ : theo đơn vị %T và Abs.